Năm học 2022- 2023
STT | NỘI DUNG | MẪU GIÁO |
---|---|---|
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | 1) Chăm sóc – nuôi dưỡng – Trẻ khỏe mạnh, vui vẻ, hạnh phúc, yêu trường/lớp và thích đi học; tỷ lệ chuyên cần đạt từ 90 – 95%; – 100% trẻ được chăm sóc, nuôi dưỡng và đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần; – 100% trẻ được cân đo và theo dõi sự phát triển theo đúng quy định. + Kênh bình thường : 93% + Kênh thấp – còi : 01% + Cân cao hơn độ tuổi: 06% 2) Giáo dục – Trẻ 24-36 tháng đạt 90% trở lên; |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện. | – Căn cứ chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành theo thông tư số 17/2009/TT-BGD-ĐT ngày 25/7/2009 của Bộ giáo dục và Đào tạo; chỉnh sửa bổ sung theo Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2020, Trường thực nghiệm Hoa Hồng xây dựng chương trình nâng cao theo quan điểm “Giáo dục lấy trẻ làm trung tâm” phát triển các năng lực cá nhân của trẻ hướng tới phát triển Độc lập – Tự tin – Giàu tình yêu thương với mục tiêu, nội dung, phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động phù hợp với trẻ từng độ tuổi và đưa giáo dục tiên tiến vào chương trình phù hợp với xu thế và chuyển đổi số trong GDMN
+ Sự dụng công nghệ trong dạy học: Máy tính bảng, máy tính thông minh để trẻ làm quen và tiếp cận công nghệ. + Phát triển vận động lấy trẻ làm trung tâm: Gymkid, Võ |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | – Phát triển thể chất phù hợp với độ tuổi đạt: 97% trở lên; – Phát triển nhận thức phù hợp với độ tuổi đạt: 97% trở lên; – Phát triển ngôn ngữ phù hợp với độ tuổi đạt: 97% trở lên; – Phát triển thẩm mỹ phù hợp với độ tuổi đạt: 97% trở lên. – Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội phù hợp với độ tuổi đạt: 97% trở lên. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục MN | – Đảm bảo đủ điều kiện về cơ sở vật chất, đồ dùng học liệu – đồ chơi và trang thiết bị phục vụ công tác chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ theo quy định của từng độ tuổi: 24-36 tháng, 3-4 tuổi, 4-5 tuổi và 5-6 tuổi. – Đội ngũ CBGVNV đạt trình độ chuẩn trở lên, có kinh nghiệm và được bồi dưỡng chuyên môn thường xuyên và đảm bảo thực hiện tốt công tác chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ24 tháng – 6 tuổi. – Phối hợp với CMHS để thực hiện tốt công tác chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ phát triển toàn diện và nâng cao chất lượng các hoạt động lễ hội, tham quan dã ngoại… |
Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2022 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (đã ký) TS. Đào Thị My |
TRƯỜNG CĐSP TRUNG ƯƠNG TRƯỜNG THỰC NGHIỆM HOA HỒNG |
Biểu mẫu 02 (Theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017) |
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
CỦA TRƯỜNG THỰC NGHIỆM HOA HỒNG
Năm học 2022– 2023
Đơn vị tính: trẻ em
STT | NỘI DUNG | Tổng số trẻ em |
ĐỘ TUỔI | |||
---|---|---|---|---|---|---|
24-36 tháng (Nhóm trẻ) |
3-4 tuổi (MGB) |
4-5 tuổi (MGN) |
5-6 tuổi (MGL) |
|||
I | Tổng số trẻ em | 550 | 61 | 145 | 157 | 187 |
1 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||
2 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 550 | 61 | 145 | 157 | 187 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 550 | 61 | 145 | 157 | 187 |
III | Số trẻ được kiểm tra sức khỏe theo định kỳ | 550 | 61 | 145 | 157 | 187 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏebằng biểu đồ tăng trưởng | 550 | 61 | 145 | 157 | 187 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe trẻ em | |||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 529 | 60 | 139 | 150 | 180 |
2 | Số trẻ suy DD thể nhẹ cân | 2 | 1 | 1 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 542 | 60 | 142 | 155 | 185 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thấp còi | 8 | 1 | 3 | 2 | 2 |
5 | Trẻ có cân nặng cao hơn tuổi | 6 | 1 | 2 | 3 | |
6 | Số trẻ em béo phì | 5 | 1 | 2 | 2 | |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||
1 | Chương trình GDMN ban hành ngày 25/7/2009; điều chỉnh bổ sung ngày 30/12/2016 (Mẫu giáo) | 550 | 61 | 145 | 157 | 187 |
2 | Chương trình Nhà trường nâng cao: | 550 | 61 | 145 | 157 | 187 |
– LQ với tiếng Anh (Eduplay) | 550 | 61 | 145 | 157 | 187 |
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2022 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (đã ký)
TS. Đào Thị My |